Đọc nhanh: 啮齿 (ngão xỉ). Ý nghĩa là: một loài gặm nhấm (chuột, thỏ, v.v.). Ví dụ : - 用来将巨型啮齿动物传到网上的电脑 Mulgrew được sử dụng để tải loài gặm nhấm lớn lên web.
啮齿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một loài gặm nhấm (chuột, thỏ, v.v.)
a rodent (rat, rabbit etc)
- 用来 将 巨型 啮齿动物 传到 网上 的 电脑
- Mulgrew được sử dụng để tải loài gặm nhấm lớn lên web.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 啮齿
- 从小 要 开始 爱护 牙齿
- Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.
- 他 的 牙齿 很 洁白
- Răng của anh ấy rất trắng.
- 他 的 牙齿 有点 油黄
- Răng của anh ấy có chút vàng.
- 他 的 错误 绝不能 齿
- Sai lầm của anh ấy tuyệt đối không được nhắc đến.
- 两个 齿轮 啮合 在 一起
- hai bánh răng khớp vào nhau.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 他 看 了 牲口 的 牙齿 , 品评 着 毛色 脚腿
- anh ấy nhìn răng của súc vật, đánh giá màu lông, giò cẳng của chúng.
- 用来 将 巨型 啮齿动物 传到 网上 的 电脑
- Mulgrew được sử dụng để tải loài gặm nhấm lớn lên web.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
啮›
齿›