Đọc nhanh: 哩哩啦啦 (lí lí lạp lạp). Ý nghĩa là: tung toé; tràn khắp ra. Ví dụ : - 他不会挑水,哩哩啦啦洒了一地。 anh ấy không biết gánh nước, làm nước đổ tung toé khắp nơi.. - 雨很大,客人哩哩啦啦的直到中午还没到齐。 mưa to, khách hàng đứng tràn lan, mãi cho đến trưa cũng chưa đứng được ngay ngắn.
✪ 1. tung toé; tràn khắp ra
零零散散或断断续续的样子
- 他 不会 挑水 , 哩哩啦啦 洒 了 一地
- anh ấy không biết gánh nước, làm nước đổ tung toé khắp nơi.
- 雨 很大 , 客人 哩哩啦啦 的 直到 中午 还 没到 齐
- mưa to, khách hàng đứng tràn lan, mãi cho đến trưa cũng chưa đứng được ngay ngắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哩哩啦啦
- 他 的话 你 就 当成 圣旨 啦
- lời của anh ấy anh xem như thánh chỉ của vua chắc?
- 麦子 都 熟 了 , 得 上 紧割 啦
- lúa mạch chín cả rồi, cần phải gấp rút thu hoạch ngay!
- 雨 很大 , 客人 哩哩啦啦 的 直到 中午 还 没到 齐
- mưa to, khách hàng đứng tràn lan, mãi cho đến trưa cũng chưa đứng được ngay ngắn.
- 你 一天到晚 没个 好 脸 , 是 谁 得罪 你 啦
- cả ngày sắc mặt khó coi, ai bắt tội anh vậy?
- 他们 分别 了 好多年 啦
- Họ xa cách nhau đã nhiều năm rồi.
- 他 真来 啦
- Anh ấy đến thật à?
- 他 不会 挑水 , 哩哩啦啦 洒 了 一地
- anh ấy không biết gánh nước, làm nước đổ tung toé khắp nơi.
- 他 说 的 那些 话 太 肉麻 啦
- Những lời anh ấy nói quá sến súa rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哩›
啦›