Đọc nhanh: 商展 (thương triển). Ý nghĩa là: triển lãm hàng hóa, triển lãm thương mại.
商展 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. triển lãm hàng hóa
exhibition of goods
✪ 2. triển lãm thương mại
trade show
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商展
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 上级 纠察 工作进展
- Cấp trên giám sát tiến độ công việc.
- 上海 曾 是 著名 商埠
- Thượng Hải từng là thương cảng nổi tiếng.
- 展览 光地 参展商 须 自行设计 及 盖建 展位 并 铺上 地毯
- Không gian triển lãm trong buổi triển lãm phải thiết kế, xây dựng gian hàng của mình và trải thảm.
- 参展 的 商品 有 一 千余种
- sản phẩm triển lãm có hơn một ngàn loại
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
- 展销会 上 的 商品 林林总总 , 不下 数万 种
- Sản phẩm bày bán ở hội triển lãm nhiều vô số, không dưới mười ngàn loại.
- 商业区 的 发展 很 迅速
- Sự phát triển của khu thương mại rất nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
商›
展›