Đọc nhanh: 商朝 (thương triều). Ý nghĩa là: Triều đại nhà Thương (khoảng 1600-1046 trước Công nguyên).
商朝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Triều đại nhà Thương (khoảng 1600-1046 trước Công nguyên)
Shang Dynasty (c. 1600-1046 BC)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商朝
- 沫 乃 商朝 旧 都城
- Triều Ca là đô thành cũ của nhà Thương.
- 契是 商朝 名人
- Tiết là người nổi tiếng nhà Thương.
- 上朝
- Thượng triều.
- 商朝 历史 久远
- Lịch sử nhà Thương xa xưa.
- 商是 古老 朝代
- Nhà Thương là triều đại cổ xưa.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 与 世界 各国 通商
- buôn bán với các nước trên thế giới.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
商›
朝›