Đọc nhanh: 商队 (thương đội). Ý nghĩa là: đội buôn; đội thương mại.
商队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đội buôn; đội thương mại
成群结队的贩运商品的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商队
- 不得 擅自 离队
- không được tự ý rời khỏi đội ngũ.
- 鸦 先生 的 商店 很大
- Cửa hàng của ông Nha rất to.
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 上海 曾 是 著名 商埠
- Thượng Hải từng là thương cảng nổi tiếng.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 三营 在 村 东头 截击 敌人 的 增援部队
- tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.
- 一种 全新 的 商业模式 诞生 了
- Một loại mô hình kinh doanh hoàn toàn mới đã ra đời.
- 项目 的 细节 还 需 与 团队 商议
- Chi tiết của dự án còn cần phải thảo luận với đội ngũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
商›
队›