Đọc nhanh: 商业模式 (thương nghiệp mô thức). Ý nghĩa là: mô hình kinh doanh. Ví dụ : - 为什么改变商业模式了 Tại sao phải thay đổi mô hình kinh doanh?
商业模式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mô hình kinh doanh
business model
- 为什么 改变 商业模式 了
- Tại sao phải thay đổi mô hình kinh doanh?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商业模式
- 为什么 改变 商业模式 了
- Tại sao phải thay đổi mô hình kinh doanh?
- 他 每天 都 假模假式 轰 我 走
- Ngày nào nó cũng làm bộ giả vờ đuổi tôi đi.
- 经营 的 模式 决定 企业 的 成功
- Mô hình kinh doanh quyết định sự thành công của doanh nghiệp.
- 这种 商业模式 很 有 创意
- Mô hình kinh doanh này rất sáng tạo.
- 一种 全新 的 商业模式 诞生 了
- Một loại mô hình kinh doanh hoàn toàn mới đã ra đời.
- 这种 商业模式 类似 于 私人
- Mô hình kinh doanh này tương tự như mô hình kinh doanh tư nhân.
- 商业 公司 通常 是 发行 可 赎回 的 股票 开放式 投资 有限责任 公司
- Công ty kinh doanh thường là công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư mở phát hành cổ phiếu có thể mua lại.
- 五种 业务 模式 值得 研究
- Năm loại mô hình công việc đáng để nghiên cứu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
商›
式›
模›