Đọc nhanh: 啄食 (trác thực). Ý nghĩa là: mổ; nhặt (chim lấy thức ăn). Ví dụ : - 秃鹫正在啄食狮子的尸体。 Chim cắt đang xén xác con sư tử.. - 麻雀啄食著面包屑. Chim sẻ cắn nhỏm miếng bánh mì.
啄食 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mổ; nhặt (chim lấy thức ăn)
(指鸟) 用嘴取食
- 秃鹫 正在 啄食 狮子 的 尸体
- Chim cắt đang xén xác con sư tử.
- 麻雀 啄食 著 面包屑
- Chim sẻ cắn nhỏm miếng bánh mì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 啄食
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 秃鹫 正在 啄食 狮子 的 尸体
- Chim cắt đang xén xác con sư tử.
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 小鸟 在 啄食 呢
- Chim nhỏ đang mổ thức ăn.
- 麻雀 啄食 著 面包屑
- Chim sẻ cắn nhỏm miếng bánh mì.
- 刚 孵育 出来 的 小鸡 就会 走会 啄食
- gà con vừa mới nở đã biết đi biết mổ thức ăn.
- 乌鸦 在 田野 里 寻找 食物
- Quạ tìm kiếm thức ăn trên cánh đồng.
- 中国 的 美食 非常 有名
- Ẩm thực của Trung Quốc rất nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
啄›
食›