Đọc nhanh: 唱本 (xướng bổn). Ý nghĩa là: tập bài hát; tập nhạc.
唱本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tập bài hát; tập nhạc
(唱本儿) 曲艺或戏曲唱词的小册子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唱本
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 一唱一和
- bên xướng bên hoạ
- 她 是 本场 音乐会 的 主唱
- cô ấy là ca sĩ chính của buổi hòa nhạc này.
- 黄河 横贯 本省
- Sông Hoàng vắt ngang tỉnh này.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唱›
本›