唱戏 chàngxì
volume volume

Từ hán việt: 【xướng hí】

Đọc nhanh: 唱戏 (xướng hí). Ý nghĩa là: hát hí khúc; diễn hí khúc. Ví dụ : - 搭班唱戏 nhập gánh diễn xướng hí khúc.. - 他唱戏唱红了。 anh ấy diễn kịch rất được hoan nghênh.. - 他不会唱戏你偏要他唱这不是强人所难吗? anh ấy không biết hát, bạn cứ ép anh ấy hát, không phải là gây khó cho anh ấy sao?

Ý Nghĩa của "唱戏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

唱戏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hát hí khúc; diễn hí khúc

演唱戏曲

Ví dụ:
  • volume volume

    - 搭班 dābān 唱戏 chàngxì

    - nhập gánh diễn xướng hí khúc.

  • volume volume

    - 唱戏 chàngxì 唱红 chànghóng le

    - anh ấy diễn kịch rất được hoan nghênh.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 唱戏 chàngxì 偏要 piānyào chàng zhè 不是 búshì 强人所难 qiǎngrénsuǒnán ma

    - anh ấy không biết hát, bạn cứ ép anh ấy hát, không phải là gây khó cho anh ấy sao?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唱戏

  • volume volume

    - 搭班 dābān 唱戏 chàngxì

    - nhập gánh diễn xướng hí khúc.

  • volume volume

    - 唱戏 chàngxì 唱红 chànghóng le

    - anh ấy diễn kịch rất được hoan nghênh.

  • volume volume

    - 戏曲 xìqǔ de 唱腔 chàngqiāng yǒu 独特 dútè de 韵味 yùnwèi

    - Giọng hát trong hí khúc có phong cách rất độc đáo.

  • volume volume

    - 演员 yǎnyuán 唱出 chàngchū le 深情 shēnqíng de 戏曲 xìqǔ

    - Diễn viên đã hát lên những lời ca đầy cảm xúc.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 唱戏 chàngxì 偏要 piānyào chàng zhè 不是 búshì 强人所难 qiǎngrénsuǒnán ma

    - anh ấy không biết hát, bạn cứ ép anh ấy hát, không phải là gây khó cho anh ấy sao?

  • volume volume

    - 中意 zhōngyì de 异性 yìxìng 交谈 jiāotán shí 喜欢 xǐhuan 滔滔不绝 tāotāobùjué 长篇 chángpiān 大伦 dàlún 唱主角 chàngzhǔjué ma

    - Khi bạn trò chuyện với người ấy, bạn thích mình thao thao bất tuyệt, tỏ ra nhân vật chính không?

  • volume volume

    - 这出 zhèchū 刚学 gāngxué hái 不怎么 bùzěnme huì chàng (= ( 大会 dàhuì chàng )

    - Vở kịch này anh ấy mới vừa học, cho nên chưa biết diễn lắm.

  • volume volume

    - cóng 五岁 wǔsuì jiù 跟着 gēnzhe 师傅 shīfu xué 唱戏 chàngxì le

    - Anh ta đã theo thầy học hát hí khúc từ năm 5 tuổi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Chàng
    • Âm hán việt: Xướng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RAA (口日日)
    • Bảng mã:U+5531
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Hū , Huī , Xī , Xì
    • Âm hán việt: Hi , Huy , , ,
    • Nét bút:フ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EI (水戈)
    • Bảng mã:U+620F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa