Đọc nhanh: 唱戏 (xướng hí). Ý nghĩa là: hát hí khúc; diễn hí khúc. Ví dụ : - 搭班唱戏 nhập gánh diễn xướng hí khúc.. - 他唱戏唱红了。 anh ấy diễn kịch rất được hoan nghênh.. - 他不会唱戏,你偏要他唱,这不是强人所难吗? anh ấy không biết hát, bạn cứ ép anh ấy hát, không phải là gây khó cho anh ấy sao?
唱戏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hát hí khúc; diễn hí khúc
演唱戏曲
- 搭班 唱戏
- nhập gánh diễn xướng hí khúc.
- 他 唱戏 唱红 了
- anh ấy diễn kịch rất được hoan nghênh.
- 他 不会 唱戏 , 你 偏要 他 唱 , 这 不是 强人所难 吗
- anh ấy không biết hát, bạn cứ ép anh ấy hát, không phải là gây khó cho anh ấy sao?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唱戏
- 搭班 唱戏
- nhập gánh diễn xướng hí khúc.
- 他 唱戏 唱红 了
- anh ấy diễn kịch rất được hoan nghênh.
- 戏曲 的 唱腔 有 独特 的 韵味
- Giọng hát trong hí khúc có phong cách rất độc đáo.
- 演员 唱出 了 深情 的 戏曲
- Diễn viên đã hát lên những lời ca đầy cảm xúc.
- 他 不会 唱戏 , 你 偏要 他 唱 , 这 不是 强人所难 吗
- anh ấy không biết hát, bạn cứ ép anh ấy hát, không phải là gây khó cho anh ấy sao?
- 你 和 中意 的 异性 交谈 时 , 喜欢 滔滔不绝 , 长篇 大伦 唱主角 戏 吗 ?
- Khi bạn trò chuyện với người ấy, bạn thích mình thao thao bất tuyệt, tỏ ra nhân vật chính không?
- 这出 戏 他 刚学 , 还 不怎么 会 唱 (= 不 大会 唱 )
- Vở kịch này anh ấy mới vừa học, cho nên chưa biết diễn lắm.
- 他 从 五岁 就 跟着 师傅 学 唱戏 了
- Anh ta đã theo thầy học hát hí khúc từ năm 5 tuổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唱›
戏›