Đọc nhanh: 唱念 (xướng niệm). Ý nghĩa là: niệm to, hát ra.
唱念 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. niệm to
to recite loudly
✪ 2. hát ra
to sing out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唱念
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 于戏 , 思念 无 尽头
- Ôi, nỗi nhớ người vô tận!
- 人民英雄纪念碑
- Bia tưởng niệm nhân dân anh hùng.
- 人民英雄纪念碑
- Bia kỷ niệm anh hùng dân tộc
- 人们 的 观念 变化 了
- Quan niệm của mọi người đã thay đổi.
- 人们 在 演唱会 上 拥挤
- Mọi người chen chúc tại buổi hòa nhạc.
- 默默 念 咒语
- Lặng lẽ đọc thần chú.
- 为了 纪念 这 一天 , 他们 给 它 命名 为 光棍节
- Để kỷ niệm ngày này, họ đặt tên là "Lễ Độc Thân".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唱›
念›