wéi
volume volume

Từ hán việt: 【duy.duỵ】

Đọc nhanh: (duy.duỵ). Ý nghĩa là: chỉ; duy chỉ; riêng chỉ; vẻn vẹn, nhưng. Ví dụ : - 我唯有你是朋友。 Tôi chỉ có bạn là bạn bè.. - 唯你懂我的心思。 Chỉ có bạn hiểu tâm tư của tôi.. - 唯此书令我着迷。 Chỉ có cuốn sách này làm tôi mê muội.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chỉ; duy chỉ; riêng chỉ; vẻn vẹn

单单; 只

Ví dụ:
  • volume volume

    - 唯有 wéiyǒu shì 朋友 péngyou

    - Tôi chỉ có bạn là bạn bè.

  • volume volume

    - wéi dǒng de 心思 xīnsī

    - Chỉ có bạn hiểu tâm tư của tôi.

  • volume volume

    - wéi 此书 cǐshū lìng 着迷 zháomí

    - Chỉ có cuốn sách này làm tôi mê muội.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. nhưng

Ví dụ:
  • volume volume

    - ài wéi ài

    - Tôi yêu cô ấy, nhưng cô ấy không yêu tôi.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan wéi 喜欢 xǐhuan

    - Em thích nó, nhưng tôi thì không.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 阿布 ābù shì 你们 nǐmen 之中 zhīzhōng 唯一 wéiyī 算得 suànde shàng shì rén de

    - Abed là người duy nhất trong số các bạn!

  • volume volume

    - 其他 qítā 办法 bànfǎ dōu 不行 bùxíng 唯有 wéiyǒu 这个 zhègè 办法 bànfǎ 可能 kěnéng 有用 yǒuyòng

    - Các cách khác đều không ổn, duy có cách này có thể dùng.

  • volume volume

    - 历史唯物主义 lìshǐwéiwùzhǔyì shì 阐明 chǎnmíng 社会 shèhuì 发展 fāzhǎn 规律 guīlǜ de 科学 kēxué

    - chủ nghĩa duy vật lịch sử nói rõ một cách khoa học quy luật phát triển của xã hội.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan wéi 喜欢 xǐhuan

    - Em thích nó, nhưng tôi thì không.

  • volume volume

    - wéi 马上 mǎshàng zuò

    - Vâng! Tôi sẽ đi làm ngay.

  • volume volume

    - 全心全意 quánxīnquányì wèi 人民 rénmín 服务 fúwù shì 我军 wǒjūn de 唯一 wéiyī 宗旨 zōngzhǐ

    - hết lòng hết dạ phục vụ nhân dân là tôn chỉ duy nhất của quân ta.

  • - shì de 唯一 wéiyī zhǐ xiǎng 陪伴 péibàn dào lǎo

    - Em là duy nhất của anh, anh chỉ muốn đồng hành cùng em đến suốt đời.

  • - shì de 唯一 wéiyī 愿意 yuànyì wèi 放弃 fàngqì 一切 yīqiè

    - Em là duy nhất của anh, anh sẵn sàng từ bỏ mọi thứ vì em.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wěi
    • Âm hán việt: Duy , Duỵ
    • Nét bút:丨フ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ROG (口人土)
    • Bảng mã:U+552F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao