Đọc nhanh: 唯 (duy.duỵ). Ý nghĩa là: chỉ; duy chỉ; riêng chỉ; vẻn vẹn, nhưng. Ví dụ : - 我唯有你是朋友。 Tôi chỉ có bạn là bạn bè.. - 唯你懂我的心思。 Chỉ có bạn hiểu tâm tư của tôi.. - 唯此书令我着迷。 Chỉ có cuốn sách này làm tôi mê muội.
唯 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ; duy chỉ; riêng chỉ; vẻn vẹn
单单; 只
- 我 唯有 你 是 朋友
- Tôi chỉ có bạn là bạn bè.
- 唯 你 懂 我 的 心思
- Chỉ có bạn hiểu tâm tư của tôi.
- 唯 此书 令 我 着迷
- Chỉ có cuốn sách này làm tôi mê muội.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nhưng
但
- 我 爱 她 , 唯 她 不 爱 我
- Tôi yêu cô ấy, nhưng cô ấy không yêu tôi.
- 你 喜欢 , 唯 我 不 喜欢
- Em thích nó, nhưng tôi thì không.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唯
- 阿布 蒂 是 你们 之中 唯一 算得 上 是 人 的
- Abed là người duy nhất trong số các bạn!
- 其他 办法 都 不行 , 唯有 这个 办法 可能 有用
- Các cách khác đều không ổn, duy có cách này có thể dùng.
- 历史唯物主义 是 阐明 社会 发展 规律 的 科学
- chủ nghĩa duy vật lịch sử nói rõ một cách khoa học quy luật phát triển của xã hội.
- 你 喜欢 , 唯 我 不 喜欢
- Em thích nó, nhưng tôi thì không.
- 唯 ! 我 马上 去 做
- Vâng! Tôi sẽ đi làm ngay.
- 全心全意 为 人民 服务 是 我军 的 唯一 宗旨
- hết lòng hết dạ phục vụ nhân dân là tôn chỉ duy nhất của quân ta.
- 你 是 我 的 唯一 , 我 只 想 陪伴 你 到 老
- Em là duy nhất của anh, anh chỉ muốn đồng hành cùng em đến suốt đời.
- 你 是 我 的 唯一 , 我 愿意 为 你 放弃 一切
- Em là duy nhất của anh, anh sẵn sàng từ bỏ mọi thứ vì em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唯›