Đọc nhanh: 唯名论 (duy danh luận). Ý nghĩa là: thuyết duy danh; chủ nghĩa duy danh; duy danh luận.
唯名论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuyết duy danh; chủ nghĩa duy danh; duy danh luận
中世纪经院哲学的一个派别与实在论相反,认为事物先于概念而存在,具有唯物主义倾向,但是不了解一般概念和个别事物的辩证关系,认为概念只是空名,不能 反映事物的特性和本质
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唯名论
- 辩证唯物主义 的 认识论
- nhận thức luận duy vật biện chứng
- 一元论
- nhất nguyên luận
- 跟 他 讨论 了 半天 , 也 没 讨论 出个 名堂 来
- nói với anh ấy cả ngày trời cũng chẳng được trò trống gì.
- 45 名 精兵 渡江 作战 , 敌人 建立 防守 攻势 , 做好 作战 准备
- 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.
- 一名 因 性骚扰
- Một cho quấy rối tình dục.
- 一名 导游 正在 解说 历史
- Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.
- 关于 宇宙 起源 的 新 理论 被 世界 上 很多 著名 的 天文学家 批 得 体无完肤
- Các lý thuyết mới về nguồn gốc vũ trụ đã bị nhiều nhà thiên văn học nổi tiếng trên thế giới chỉ trích một cách không thương tiếc.
- 在 一次 教会 举办 的 专题 座谈会 上 , 有 数百名 妇女 出席 讨论 堕胎 问题
- Trong một cuộc hội thảo chuyên đề diễn ra tại một nhà thờ, có hàng trăm phụ nữ tham dự để thảo luận về vấn đề phá thai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
唯›
论›