售票 shòupiào
volume volume

Từ hán việt: 【thụ phiếu】

Đọc nhanh: 售票 (thụ phiếu). Ý nghĩa là: thu vé. Ví dụ : - 她是一名公共汽车售票员。 Cô ấy là một nhân viên bán vé xe buýt công cộng.. - 我赶紧到售票处。 Tôi nhanh chóng đến quầy bán vé.

Ý Nghĩa của "售票" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

售票 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thu vé

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 一名 yīmíng 公共汽车 gōnggòngqìchē 售票员 shòupiàoyuán

    - Cô ấy là một nhân viên bán vé xe buýt công cộng.

  • volume volume

    - 赶紧 gǎnjǐn dào 售票处 shòupiàochù

    - Tôi nhanh chóng đến quầy bán vé.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 售票

  • volume volume

    - 发售 fāshòu 纪念邮票 jìniànyóupiào

    - bán tem kỷ niệm

  • volume volume

    - zài 车站 chēzhàn 售票 shòupiào

    - Anh ấy bán vé ở nhà ga.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 班次 bāncì de 车票 chēpiào 已经 yǐjīng 售完 shòuwán

    - Vé cho chuyến này đã bán hết.

  • volume volume

    - 决赛 juésài 门票 ménpiào 已经 yǐjīng 售罄 shòuqìng

    - Vé trận chung kết đã bán hết.

  • volume volume

    - 股票市场 gǔpiàoshìchǎng shàng 人心惶惶 rénxīnhuánghuáng 掀起 xiānqǐ 抛售 pāoshòu 浪潮 làngcháo

    - Trên thị trường chứng khoán, tâm lý lo lắng lan rộng, gây ra làn sóng bán ra.

  • volume volume

    - shì 一名 yīmíng 公共汽车 gōnggòngqìchē 售票员 shòupiàoyuán

    - Cô ấy là một nhân viên bán vé xe buýt công cộng.

  • volume volume

    - 交割 jiāogē 失信 shīxìn zài 股票 gǔpiào huò 抵押品 dǐyāpǐn 售出 shòuchū hòu 未能 wèinéng zài 规定 guīdìng 日期 rìqī nèi 办理 bànlǐ 交接 jiāojiē 手续 shǒuxù

    - Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.

  • volume volume

    - 球赛 qiúsài de 门票 ménpiào 已经 yǐjīng 售罄 shòuqìng le

    - Vé trận bóng đã bán hết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OGR (人土口)
    • Bảng mã:U+552E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
    • Pinyin: Piāo , Piào
    • Âm hán việt: Phiêu , Phiếu , Tiêu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MWMMF (一田一一火)
    • Bảng mã:U+7968
    • Tần suất sử dụng:Rất cao