Đọc nhanh: 售完 (thụ hoàn). Ý nghĩa là: bán hết.
售完 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bán hết
to sell out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 售完
- 三天 完成 任务 , 笃定 没 问题
- ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.
- 高价 出售
- bán giá cao
- 这个 班次 的 车票 已经 售完
- Vé cho chuyến này đã bán hết.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 三条 线索 都 不 完整
- Ba manh mối đều không đầy đủ.
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
- 下列 事项 已 完成 , 请 确认
- Các mục dưới đây đã được hoàn thành, vui lòng xác nhận.
- 上 完药 后 感觉 好多 了
- Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
售›
完›