Đọc nhanh: 售完即止 (thụ hoàn tức chỉ). Ý nghĩa là: tùy thuộc vào tình trạng sẵn có, trong khi cổ phiếu cuối cùng.
售完即止 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tùy thuộc vào tình trạng sẵn có
subject to availability
✪ 2. trong khi cổ phiếu cuối cùng
while stocks last
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 售完即止
- 报名 时间 自即日起 至 本月底 止
- Thời gian đăng ký bắt đầu từ hôm nay cho đến cuối tháng này.
- 幼虫 即将 完成 蜕变
- Ấu trùng sắp hoàn thành lột xác.
- 如果 键入 错误 的 密码 程序 即 中止
- Nếu bạn nhập sai mật khẩu, trình tự sẽ bị bỏ dở.
- 他 一 说完 , 随即 离开 了 房间
- Anh ấy vừa nói xong thì ngay lập tức rời khỏi phòng.
- 你 看到 的 是 完成 期而 不是 截止期
- Cái bạn nhìn thấy là ngày hoàn thành chứ không phải deadline
- 入场券 旋即 发 完
- Vé vào rạp chốc lát đã phát xong.
- 我们 停止 扩展 销售 网络
- Chúng tôi đã dừng việc mở rộng mạng lưới bán hàng.
- 请 立即 完成 这个 任务
- Hãy hoàn thành nhiệm vụ này ngay lập tức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
即›
售›
完›
止›