唐书 táng shū
volume volume

Từ hán việt: 【đường thư】

Đọc nhanh: 唐书 (đường thư). Ý nghĩa là: giống với 舊唐 | 旧唐 , Lịch sử đầu nhà Đường, thứ mười sáu trong số 24 bộ lịch sử triều đại 二十四史 , được biên soạn dưới thời Liu Xu 劉昫 | 刘昫 vào năm 945 trong thời Hậu Tấn 後晉 | 后晋 của Ngũ triều, 200 cuộn.

Ý Nghĩa của "唐书" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

唐书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giống với 舊唐 書 | 旧唐 书 , Lịch sử đầu nhà Đường, thứ mười sáu trong số 24 bộ lịch sử triều đại 二十四史 , được biên soạn dưới thời Liu Xu 劉昫 | 刘昫 vào năm 945 trong thời Hậu Tấn 後晉 | 后晋 của Ngũ triều, 200 cuộn

same as 舊唐書|旧唐书 [Jiu4 Táng shū], History of the Early Tang Dynasty, sixteenth of the 24 dynastic histories 二十四史 [Er4 shí sì Shi3], compiled under Liu Xu 劉昫|刘昫 [Liu2 Xu4] in 945 during Later Jin 後晉|后晋 [Hòu Jin4] of the Five Dynasties, 200 scrolls

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唐书

  • volume volume

    - 一般 yìbān 书报 shūbào 巴巴结结 bābājiējiē 能看懂 néngkàndǒng

    - sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.

  • volume volume

    - hēi 书包 shūbāo zài 桌上 zhuōshàng

    - Cặp sách màu đen ở trên bàn.

  • volume volume

    - 一通 yítòng 文书 wénshū

    - Một kiện văn thư.

  • volume volume

    - 一部 yībù hǎo de 百科全书 bǎikēquánshū shì 知识 zhīshí 宝库 bǎokù

    - Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.

  • volume volume

    - sān 本书 běnshū 一共 yīgòng shì 三百元 sānbǎiyuán

    - Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.

  • volume volume

    - sān 更天 gèngtiān hái zài 读书 dúshū

    - Giữa đêm khuya, anh ấy vẫn đang đọc sách.

  • volume volume

    - 上周 shàngzhōu le 图书馆 túshūguǎn

    - Tuần trước tôi đã đến thư viện.

  • volume volume

    - 一本 yīběn xiě zuì 惊险 jīngxiǎn de 故事书 gùshìshū zài 这儿 zhèér hái 没有 méiyǒu kàn wán

    - quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đường
    • Nét bút:丶一ノフ一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ILR (戈中口)
    • Bảng mã:U+5510
    • Tần suất sử dụng:Rất cao