Đọc nhanh: 唐尧 (đường nghiêu). Ý nghĩa là: Yao hay Tang Yao (khoảng năm 2200 trước Công nguyên), một trong Ngũ hoàng huyền thoại 五帝, con trai thứ hai của Di Ku 帝嚳 | 帝喾.
唐尧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Yao hay Tang Yao (khoảng năm 2200 trước Công nguyên), một trong Ngũ hoàng huyền thoại 五帝, con trai thứ hai của Di Ku 帝嚳 | 帝喾
Yao or Tang Yao (c. 2200 BC), one of Five legendary Emperors 五帝 [wǔ dì], second son of Di Ku 帝嚳|帝喾 [Di4 Ku4]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唐尧
- 唐朝 有 很多 大 诗人 , 如 李白 、 杜甫 、 白居易 等
- thời Đường có nhiều nhà thơ lớn như Lí Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị...
- 颓唐 衰飒
- tinh thần sa sút.
- 唐人街 的 一幢 办公楼
- Đó là một tòa nhà văn phòng ở Khu Phố Tàu.
- 唐朝
- Triều đại nhà Đường.
- 唐朝 是 著名 的 朝代
- Nhà Đường là triều đại nổi tiếng.
- 唐朝 是 个 辉煌 的 时代
- Triều Đường là một thời kỳ huy hoàng.
- 唐朝 是 律诗 的 全盛时期
- Đời Đường là thời kỳ hưng thịnh của thơ Đường
- 唐朝 是 律诗 的 全盛时期
- Thời Đường là thời kỳ hưng thịnh của thơ Đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唐›
尧›