Đọc nhanh: 嘘 (hư). Ý nghĩa là: thở; hà hơi (thở ra từ miệng), thở dài, táp (lửa; hơi nước). Ví dụ : - 他嘘了一口气。 Anh ấy thở ra một hơi.. - 她累得嘘了一口气。 Cô ấy mệt mỏi thở ra một hơi.. - 她累得嘘气。 Cô ấy mệt mỏi thở dài.
嘘 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. thở; hà hơi (thở ra từ miệng)
从嘴里慢慢地吐气
- 他 嘘 了 一口气
- Anh ấy thở ra một hơi.
- 她 累 得 嘘 了 一口气
- Cô ấy mệt mỏi thở ra một hơi.
✪ 2. thở dài
叹气
- 她 累得 嘘气
- Cô ấy mệt mỏi thở dài.
- 他 看到 后 嘘气
- Anh ấy nhìn thấy rồi thở dài.
✪ 3. táp (lửa; hơi nước)
蒸汽或热力接触物体引起变化
- 热油 嘘 到 了 他 的 手上
- Dầu nóng táp lên tay anh ấy.
- 蒸汽 嘘 到 了 她 的 脸上
- Hơi nước táp lên mặt cô ấy.
✪ 4. làm nóng; hâm nóng; hấp lại
使热; 加热
- 他用 火嘘 热 牛奶
- Anh ta dùng lửa hâm nóng sữa.
- 请 帮 我 嘘 热 一下 汤
- Xin hãy giúp tôi hâm nóng bát súp này.
✪ 5. đuổi; cản trở; cản
追赶;阻碍
- 大家 都 在 嘘 他
- Mọi người đều đang đuổi anh ta.
- 困难 不能 嘘 住 我们
- Khó khăn không thể cản chúng ta.
- 大雨 嘘 阻 了 出行
- Mưa lớn cản trở việc đi ra ngoài.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
嘘 khi là Thán từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuỵt (biểu thị sự ngăn cản)
模拟撮口吐气的声音,多用于表示制止
- 嘘 ! 他 在 休息
- Xuỵt! Anh ấy đang nghỉ ngơi.
- 嘘 ! 听听 那个 声音
- Xuỵt! Nghe âm thanh đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘘
- 先 坐 上 笼屉 把 馒头 嘘 一嘘
- đặt vỉ hấp lên trước để bánh bao vào hấp.
- 请 帮 我 嘘 热 一下 汤
- Xin hãy giúp tôi hâm nóng bát súp này.
- 嘘 ! 听听 那个 声音
- Xuỵt! Nghe âm thanh đó.
- 困难 不能 嘘 住 我们
- Khó khăn không thể cản chúng ta.
- 大雨 嘘 阻 了 出行
- Mưa lớn cản trở việc đi ra ngoài.
- 大肆 吹嘘
- thổi phồng không kiêng nể.
- 嘘 ! 你们 别 说话
- Xuỵt! Các bạn đừng nói chuyện.
- 大家 都 在 嘘 他
- Mọi người đều đang đuổi anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘘›