Đọc nhanh: 嘘嘘 (hư hư). Ý nghĩa là: đi tè (trẻ con hoặc tiếng lóng nữ tính), phì phà phì phèo; phì phà phì phò; phì phèo; phì phà, sò sè.
嘘嘘 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đi tè (trẻ con hoặc tiếng lóng nữ tính)
to pee pee (kiddie or feminine slang)
✪ 2. phì phà phì phèo; phì phà phì phò; phì phèo; phì phà
形容喘气的声音
✪ 3. sò sè
痰塞喉中所发出的声音
✪ 4. phều phào
呼朋引类的叫声
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘘嘘
- 先 坐 上 笼屉 把 馒头 嘘 一嘘
- đặt vỉ hấp lên trước để bánh bao vào hấp.
- 请 帮 我 嘘 热 一下 汤
- Xin hãy giúp tôi hâm nóng bát súp này.
- 嘘 ! 听听 那个 声音
- Xuỵt! Nghe âm thanh đó.
- 困难 不能 嘘 住 我们
- Khó khăn không thể cản chúng ta.
- 大雨 嘘 阻 了 出行
- Mưa lớn cản trở việc đi ra ngoài.
- 大肆 吹嘘
- thổi phồng không kiêng nể.
- 嘘 ! 你们 别 说话
- Xuỵt! Các bạn đừng nói chuyện.
- 大家 都 在 嘘 他
- Mọi người đều đang đuổi anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘘›