Đọc nhanh: 唇钉 (thần đinh). Ý nghĩa là: Khuyên môi. Ví dụ : - 打唇钉或者眉钉是什么样的体验? Xỏ khuyên môi và khuyên chân mày là trải nghiệm như thế nào.
唇钉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khuyên môi
- 打唇 钉 或者 眉钉 是 什么样 的 体验 ?
- Xỏ khuyên môi và khuyên chân mày là trải nghiệm như thế nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唇钉
- 打唇 钉 或者 眉钉 是 什么样 的 体验 ?
- Xỏ khuyên môi và khuyên chân mày là trải nghiệm như thế nào.
- 打唇 钉 或者 眉钉 是 什么样 的 体验 ?
- Xỏ khuyên môi và khuyên chân mày là trải nghiệm như thế nào.
- 他 用力 把门 钉死 了
- Anh ta dùng lực đóng đinh vào cửa.
- 他 将 钉子 完全 打进去
- Anh ta đã đóng đinh hoàn toàn vào trong.
- 他 用 锤子 把 钉子 锤 进去 了
- Anh ấy dùng chiếc búa đóng chiếc đinh vào rồi.
- 他 用 剪刀 将 订书 钉 从文件 上取 了 出来
- Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.
- 他 的 唇 有点 干
- Môi của anh ấy hơi khô.
- 颤抖 的 嘴唇 说不出 话
- Môi run rẩy không nói lên lời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唇›
钉›