Đọc nhanh: 防暴护甲 (phòng bạo hộ giáp). Ý nghĩa là: Áo giáp chống bạo động. Ví dụ : - 防暴护甲使用指引 Hướng dẫn sử dụng áo giáp chống bạo động
防暴护甲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Áo giáp chống bạo động
- 防暴 护甲 使用 指引
- Hướng dẫn sử dụng áo giáp chống bạo động
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防暴护甲
- 护林防火
- bảo hộ rừng và phòng hoả
- 盔甲 是 战士 的 重要 防护 装备
- Áo giáp là trang bị bảo vệ quan trọng của chiến sĩ.
- 这 条 堤防 保护 着 村庄 安全
- Con đê này bảo vệ an toàn của làng.
- 盔甲 防护性 外套 , 如锁 子甲 , 穿 上 后 保护 身体 免受 武器 攻击
- Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.
- 防暴 护甲 使用 指引
- Hướng dẫn sử dụng áo giáp chống bạo động
- 防暴 术
- cách phòng chống bạo động
- 做好 防护 是 非常 必要 的
- Làm tốt phòng hộ là rất cần thiết.
- 都 是因为 你 不让 我 戴 防护眼镜
- Bởi vì bạn không cho tôi đeo kính bảo hộ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
护›
暴›
甲›
防›