Đọc nhanh: 哼唱 (hanh xướng). Ý nghĩa là: ngâm nga; ngân nga; nghêu ngao.
哼唱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngâm nga; ngân nga; nghêu ngao
小声唱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哼唱
- 他们 几个 人边 喝边 唱
- Mấy người bọn họ vừa uống vừa hát.
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 他 一边 劳动 , 一边 哼唧 着 小曲儿
- anh ấy vừa làm việc vừa hát khe khẽ.
- 高唱 凯歌 而 归
- hát vang bài ca chiến thắng trở về.
- 他 哼唱 着 歌词
- Anh ấy đang ngân nga lời bài hát.
- 他 从 五岁 就 跟着 师傅 学 唱戏 了
- Anh ta đã theo thầy học hát hí khúc từ năm 5 tuổi.
- 他们 再三 要求 我 唱歌
- Họ liên tục yêu cầu tôi hát.
- 他们 两一 搭 一唱 默契 十足 , 让 我们 吃 了 一大 惊
- Hai người họ kẻ xướng người ca, vô cùng ăn ý làm chúng tôi kinh ngạc vô cùng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哼›
唱›