哼儿哈儿 hēng er ha er
volume volume

Từ hán việt: 【hanh nhi ha nhi】

Đọc nhanh: 哼儿哈儿 (hanh nhi ha nhi). Ý nghĩa là: ậm ừ; ấp úng; ấp a ấp úng (từ tượng thanh, biểu thị sự không chú ý). Ví dụ : - 他总是哼儿哈儿的问他也没用! nó luôn ậm ừ, hỏi làm gì cho mắc công!. - 他总是哼儿哈儿的就是不说句痛快话。 anh ấy cứ ấp a ấp úng, không nói dứt khoát.

Ý Nghĩa của "哼儿哈儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

哼儿哈儿 khi là Từ tượng thanh (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ậm ừ; ấp úng; ấp a ấp úng (từ tượng thanh, biểu thị sự không chú ý)

象声词,形容鼻子和嘴发出的声音] (多表示不在意)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 哼儿 hēngér 哈儿 hāér de wèn 没用 méiyòng

    - nó luôn ậm ừ, hỏi làm gì cho mắc công!

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 哼儿 hēngér 哈儿 hāér de 就是 jiùshì shuō 痛快 tòngkuài huà

    - anh ấy cứ ấp a ấp úng, không nói dứt khoát.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哼儿哈儿

  • volume volume

    - nào le 哈哈 hāhā ér

    - kể chuyện cười

  • volume volume

    - 哈密瓜 hāmìguā 岗口儿甜 gàngkǒuertián

    - dưa Ha Mi rất ngọt.

  • volume volume

    - 一边 yībiān 劳动 láodòng 一边 yībiān 哼唧 hēngji zhe 小曲儿 xiǎoqǔér

    - anh ấy vừa làm việc vừa hát khe khẽ.

  • volume volume

    - 哈尔滨 hāěrbīn 这儿 zhèér yuǎn ma

    - Cáp Nhĩ Tân cách đây xa không?

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 哼儿 hēngér 哈儿 hāér de 就是 jiùshì shuō 痛快 tòngkuài huà

    - anh ấy cứ ấp a ấp úng, không nói dứt khoát.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 哼儿 hēngér 哈儿 hāér de wèn 没用 méiyòng

    - nó luôn ậm ừ, hỏi làm gì cho mắc công!

  • volume volume

    - lǎo hēng 这个 zhègè 小曲儿 xiǎoqǔér 觉得 juéde 腻烦 nìfan ma

    - hát mãi cái điệu ấy anh không thấy nhàm chán à?

  • volume volume

    - 开始 kāishǐ qiè 哈密瓜 hāmìguā gěi 儿子 érzi men dāng 早餐 zǎocān

    - tôi bắt đầu bổ dưa hami làm bữa sáng cho con trai mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Hā , Hǎ , Hà
    • Âm hán việt: Cáp , Ha ,
    • Nét bút:丨フ一ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ROMR (口人一口)
    • Bảng mã:U+54C8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Hēng
    • Âm hán việt: Hanh
    • Nét bút:丨フ一丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RYRN (口卜口弓)
    • Bảng mã:U+54FC
    • Tần suất sử dụng:Cao