Đọc nhanh: 哼儿哈儿 (hanh nhi ha nhi). Ý nghĩa là: ậm ừ; ấp úng; ấp a ấp úng (từ tượng thanh, biểu thị sự không chú ý). Ví dụ : - 他总是哼儿哈儿的,问他也没用! nó luôn ậm ừ, hỏi làm gì cho mắc công!. - 他总是哼儿哈儿的,就是不说句痛快话。 anh ấy cứ ấp a ấp úng, không nói dứt khoát.
哼儿哈儿 khi là Từ tượng thanh (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ậm ừ; ấp úng; ấp a ấp úng (từ tượng thanh, biểu thị sự không chú ý)
象声词,形容鼻子和嘴发出的声音] (多表示不在意)
- 他 总是 哼儿 哈儿 的 , 问 他 也 没用
- nó luôn ậm ừ, hỏi làm gì cho mắc công!
- 他 总是 哼儿 哈儿 的 , 就是 不 说 句 痛快 话
- anh ấy cứ ấp a ấp úng, không nói dứt khoát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哼儿哈儿
- 闹 了 个 哈哈 儿
- kể chuyện cười
- 哈密瓜 岗口儿甜
- dưa Ha Mi rất ngọt.
- 他 一边 劳动 , 一边 哼唧 着 小曲儿
- anh ấy vừa làm việc vừa hát khe khẽ.
- 哈尔滨 离 这儿 远 吗 ?
- Cáp Nhĩ Tân cách đây xa không?
- 他 总是 哼儿 哈儿 的 , 就是 不 说 句 痛快 话
- anh ấy cứ ấp a ấp úng, không nói dứt khoát.
- 他 总是 哼儿 哈儿 的 , 问 他 也 没用
- nó luôn ậm ừ, hỏi làm gì cho mắc công!
- 老 哼 这个 小曲儿 你 不 觉得 腻烦 吗
- hát mãi cái điệu ấy anh không thấy nhàm chán à?
- 我 开始 切 哈密瓜 给 儿子 们 当 早餐
- tôi bắt đầu bổ dưa hami làm bữa sáng cho con trai mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
哈›
哼›