Đọc nhanh: 哼哧 (hanh xích). Ý nghĩa là: thở hổn hển; thở phì phò. Ví dụ : - 他累得哼哧 哼哧地直喘气。 anh ấy mệt nhoài thở hổn hển.
哼哧 khi là Từ tượng thanh (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thở hổn hển; thở phì phò
象声词,形容粗重的喘息声
- 他 累得 哼哧 哼哧 地直 喘气
- anh ấy mệt nhoài thở hổn hển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哼哧
- 这 哼哼唧唧 的 声音 让 人 烦躁
- Tiếng lẩm bẩm này khiến người ta rất bực bội.
- 哼 , 有 什么 了不起
- Hứ, có gì mà ghê gớm chứ!
- 他 累得 哼哧 哼哧 地直 喘气
- anh ấy mệt nhoài thở hổn hển.
- 哼 , 你 信 他 的
- Hừm, anh tin nó à!
- 哼 , 你 骗 得 了 我
- Hừ, anh lừa được tôi sao?
- 他痛 得 哼 了 几声
- Anh ấy đau đến mức rên lên mấy tiếng.
- 哧溜 一下 , 滑 了 一交
- oạch một cái, ngã luôn.
- 哧 的 一声 撕下 一块 布来
- roạt một cái, xé đứt một mảnh vải.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哧›
哼›