Đọc nhanh: 哼 (hanh). Ý nghĩa là: rên; rên rỉ, hát khẽ; ngâm nga, tiếng rầm rì; lẩm bẩm. Ví dụ : - 他痛得哼了几声。 Anh ấy đau đến mức rên lên mấy tiếng.. - 我疼得一直哼哼。 Tôi đau đến mức rên rỉ liên tục.. - 他一边走一边哼着。 Anh ấy vừa đi, vừa hát khẽ.
哼 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rên; rên rỉ
鼻子发出声音
- 他痛 得 哼 了 几声
- Anh ấy đau đến mức rên lên mấy tiếng.
- 我 疼 得 一直 哼哼
- Tôi đau đến mức rên rỉ liên tục.
✪ 2. hát khẽ; ngâm nga
低声唱或吟哦
- 他 一边 走 一边 哼 着
- Anh ấy vừa đi, vừa hát khẽ.
- 他 很 高兴 , 一直 在 哼歌
- Anh ta rất vui, luôn ngâm nga câu hát.
- 我 爷爷 哼 了 几句 京剧
- Ông nội tôi ngâm nga vài câu kinh kịch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
哼 khi là Từ tượng thanh (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếng rầm rì; lẩm bẩm
模拟鼻子里发出的声音
- 他 哼哼唧唧 地 诉说 他 受 的 委屈
- Anh ấy lẩm bẩm kể lại oan ức mà mình phải chịu.
- 这 哼哼唧唧 的 声音 让 人 烦躁
- Tiếng lẩm bẩm này khiến người ta rất bực bội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哼
- 这 哼哼唧唧 的 声音 让 人 烦躁
- Tiếng lẩm bẩm này khiến người ta rất bực bội.
- 嘴里 哼 着 歌子
- hát khe khẽ một bài hát.
- 开心 的 档口 为 你 开 , 吉祥 的 星光 为 你 灿 , 幸福 的 歌谣 为 你 哼
- Các gian hàng hạnh phúc được mở ra cho bạn, những ngôi sao tốt lành sáng cho bạn và những bài hát hạnh phúc được ngân nga cho bạn
- 我 才 不 哼歌 悍马 呢
- Tôi không phải là một người hài hước.
- 我 忍不住 常哼 那支 难听 的 果冻 广告歌
- Tôi không thể kiềm chế được việc hát mãi bài quảng cáo mứt này nghe rất khó chịu.
- 哼 , 你 信 他 的
- Hừm, anh tin nó à!
- 我 有 约会 对象 了 哼
- Tôi có một ngày.
- 我 爷爷 哼 了 几句 京剧
- Ông nội tôi ngâm nga vài câu kinh kịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哼›