hēng
volume volume

Từ hán việt: 【hanh】

Đọc nhanh: (hanh). Ý nghĩa là: rên; rên rỉ, hát khẽ; ngâm nga, tiếng rầm rì; lẩm bẩm. Ví dụ : - 他痛得哼了几声。 Anh ấy đau đến mức rên lên mấy tiếng.. - 我疼得一直哼哼。 Tôi đau đến mức rên rỉ liên tục.. - 他一边走一边哼着。 Anh ấy vừa đi, vừa hát khẽ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. rên; rên rỉ

鼻子发出声音

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他痛 tātòng hēng le 几声 jǐshēng

    - Anh ấy đau đến mức rên lên mấy tiếng.

  • volume volume

    - téng 一直 yìzhí 哼哼 hēnghēng

    - Tôi đau đến mức rên rỉ liên tục.

✪ 2. hát khẽ; ngâm nga

低声唱或吟哦

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一边 yībiān zǒu 一边 yībiān hēng zhe

    - Anh ấy vừa đi, vừa hát khẽ.

  • volume volume

    - hěn 高兴 gāoxīng 一直 yìzhí zài 哼歌 hēnggē

    - Anh ta rất vui, luôn ngâm nga câu hát.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye hēng le 几句 jǐjù 京剧 jīngjù

    - Ông nội tôi ngâm nga vài câu kinh kịch.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Từ tượng thanh (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiếng rầm rì; lẩm bẩm

模拟鼻子里发出的声音

Ví dụ:
  • volume volume

    - 哼哼唧唧 hēnghēngjijī 诉说 sùshuō shòu de 委屈 wěiqū

    - Anh ấy lẩm bẩm kể lại oan ức mà mình phải chịu.

  • volume volume

    - zhè 哼哼唧唧 hēnghēngjijī de 声音 shēngyīn ràng rén 烦躁 fánzào

    - Tiếng lẩm bẩm này khiến người ta rất bực bội.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - zhè 哼哼唧唧 hēnghēngjijī de 声音 shēngyīn ràng rén 烦躁 fánzào

    - Tiếng lẩm bẩm này khiến người ta rất bực bội.

  • volume volume

    - 嘴里 zuǐlǐ hēng zhe 歌子 gēzi

    - hát khe khẽ một bài hát.

  • volume volume

    - 开心 kāixīn de 档口 dàngkǒu wèi kāi 吉祥 jíxiáng de 星光 xīngguāng wèi càn 幸福 xìngfú de 歌谣 gēyáo wèi hēng

    - Các gian hàng hạnh phúc được mở ra cho bạn, những ngôi sao tốt lành sáng cho bạn và những bài hát hạnh phúc được ngân nga cho bạn

  • volume volume

    - cái 哼歌 hēnggē 悍马 hànmǎ ne

    - Tôi không phải là một người hài hước.

  • volume volume

    - 忍不住 rěnbuzhù 常哼 chánghēng 那支 nàzhī 难听 nántīng de 果冻 guǒdòng 广告歌 guǎnggàogē

    - Tôi không thể kiềm chế được việc hát mãi bài quảng cáo mứt này nghe rất khó chịu.

  • volume volume

    - hēng xìn de

    - Hừm, anh tin nó à!

  • volume volume

    - yǒu 约会 yuēhuì 对象 duìxiàng le hēng

    - Tôi có một ngày.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye hēng le 几句 jǐjù 京剧 jīngjù

    - Ông nội tôi ngâm nga vài câu kinh kịch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Hēng
    • Âm hán việt: Hanh
    • Nét bút:丨フ一丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RYRN (口卜口弓)
    • Bảng mã:U+54FC
    • Tần suất sử dụng:Cao