Đọc nhanh: 哭脸 (khốc kiểm). Ý nghĩa là: để bắn tỉa, rơi nước mắt.
哭脸 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để bắn tỉa
to snivel
✪ 2. rơi nước mắt
to weep
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哭脸
- 不顾 脸
- không giữ thể diện
- 一脸 稚气
- đầy vẻ ngây thơ
- 丑恶嘴脸
- mặt mũi nanh ác, xấu xí.
- 黑黄 的 脸皮
- da mặt đen sạm.
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 不要紧 , 别哭 了
- Không quan trọng đâu, đừng khóc nữa.
- 她 把 脸 一变 , 开始 哭 起来
- Sắc mặt cô thay đổi và cô bắt đầu khóc.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哭›
脸›