Đọc nhanh: 哨子 (sáo tử). Ý nghĩa là: cái còi; tu huýt; còi thổi; còi; còi tu huýt. Ví dụ : - 路警吹响了哨子,火车就开动了。 Cảnh sát giao thông thổi còi, tàu hỏa bắt đầu chạy.
哨子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái còi; tu huýt; còi thổi; còi; còi tu huýt
用金属或塑料等制成的能吹响的器物,多在集合人员、操练或体育运动时使用
- 路警 吹响 了 哨子 , 火车 就 开动 了
- Cảnh sát giao thông thổi còi, tàu hỏa bắt đầu chạy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哨子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 他 用 哨子 召集 大家
- Anh ấy dùng còi để tập hợp mọi người.
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 路警 吹响 了 哨子 , 火车 就 开动 了
- Cảnh sát giao thông thổi còi, tàu hỏa bắt đầu chạy.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哨›
子›