shào
volume volume

Từ hán việt: 【sảo】

Đọc nhanh: (sảo). Ý nghĩa là: hắt vào; tạt vào (mưa), vẩy nước, cám. Ví dụ : - 南潲。 mưa hắt hướng Nam.. - 快关窗户别让雨点潲进来。 Mau đóng cửa sổ, đừng để mưa hắt vào.. - 打桶水潲潲院子。 lấy thùng nước vẩy sân.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. hắt vào; tạt vào (mưa)

雨斜着落下来

Ví dụ:
  • volume volume

    - nán shào

    - mưa hắt hướng Nam.

  • volume volume

    - kuài 关窗户 guānchuānghu bié ràng 雨点 yǔdiǎn shào 进来 jìnlái

    - Mau đóng cửa sổ, đừng để mưa hắt vào.

✪ 2. vẩy nước

洒水

Ví dụ:
  • volume volume

    - 打桶 dǎtǒng shuǐ shào shào 院子 yuànzi

    - lấy thùng nước vẩy sân.

  • volume volume

    - 往菜 wǎngcài shàng 潲水 shàoshuǐ

    - vẩy nước lên rau.

  • volume volume

    - yùn 衣服 yīfú 以前 yǐqián xiān shào shàng 点儿 diǎner shuǐ

    - trước khi ủi quần áo, vẩy ít nước lên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. cám

用泔水、米糠、野菜等煮成的饲料

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhū shào

    - cám heo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 打桶 dǎtǒng shuǐ shào shào 院子 yuànzi

    - lấy thùng nước vẩy sân.

  • volume volume

    - 潲雨 shàoyǔ 桌子 zhuōzi shàng de 书全 shūquán zhuó 湿 shī le

    - vừa bị mưa hắt vào, sách trên bàn ướt cả rồi.

  • volume volume

    - kuài 关窗户 guānchuānghu bié ràng 雨点 yǔdiǎn shào 进来 jìnlái

    - Mau đóng cửa sổ, đừng để mưa hắt vào.

  • volume volume

    - 往菜 wǎngcài shàng 潲水 shàoshuǐ

    - vẩy nước lên rau.

  • volume volume

    - yùn 衣服 yīfú 以前 yǐqián xiān shào shàng 点儿 diǎner shuǐ

    - trước khi ủi quần áo, vẩy ít nước lên.

  • volume volume

    - nán shào

    - mưa hắt hướng Nam.

  • volume volume

    - zhū shào

    - cám heo.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
    • Pinyin: Shào
    • Âm hán việt: Sảo
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨ノ丶丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EHDB (水竹木月)
    • Bảng mã:U+6F72
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp