shào
volume volume

Từ hán việt: 【tiêu.sáo】

Đọc nhanh: (tiêu.sáo). Ý nghĩa là: chòi canh; trạm gác; chốt quan sát, còi; cái còi, hót; kêu (chim). Ví dụ : - 他在哨岗上值班。 Anh ấy đang trực tại trạm gác.. - 我们走到前方的哨所。 Chúng tôi đi tới đồn gác phía trước.. - 他用哨子召集大家。 Anh ấy dùng còi để tập hợp mọi người.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chòi canh; trạm gác; chốt quan sát

军队;民兵等为警戒;侦察等任务而设的岗位

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 哨岗 shàogǎng shàng 值班 zhíbān

    - Anh ấy đang trực tại trạm gác.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zǒu dào 前方 qiánfāng de 哨所 shàosuǒ

    - Chúng tôi đi tới đồn gác phía trước.

✪ 2. còi; cái còi

(哨儿) 哨子

Ví dụ:
  • volume volume

    - yòng 哨子 shàozi 召集 zhàojí 大家 dàjiā

    - Anh ấy dùng còi để tập hợp mọi người.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī chuī le 一声 yīshēng shào

    - Thầy giáo thổi một tiếng còi.

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hót; kêu (chim)

鸟叫

Ví dụ:
  • volume volume

    - 群鸟 qúnniǎo 林间 línjiān 不停 bùtíng 哨响 shàoxiǎng

    - Đàn chim hót không ngừng trong rừng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 听到 tīngdào le 一只 yīzhī niǎo zài shào

    - Chúng tôi nghe thấy một con chim đang hót.

✪ 2. tuần tra; canh gác

巡逻;警戒

Ví dụ:
  • volume volume

    - 士兵 shìbīng men zài 营区 yíngqū 内哨 nèishào

    - Các binh sĩ tuần tra trong doanh trại.

  • volume volume

    - 警察 jǐngchá shào le 整个 zhěnggè 街区 jiēqū

    - Cảnh sát tuần tra toàn bộ khu phố.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 呼哨 hūshào

    - huýt còi

  • volume volume

    - 哨兵 shàobīng 奉命 fèngmìng 发现 fāxiàn yǒu 动静 dòngjìng jiù 立即 lìjí 开枪 kāiqiāng

    - Người lính gác được chỉ định rằng khi phát hiện có bất kỳ sự chuyển động nào, họ phải bắn ngay lập tức.

  • volume volume

    - 巡营 xúnyíng 瞭哨 liàoshào

    - tuần tra canh gác doanh trại.

  • volume volume

    - 拔除 báchú 敌军 díjūn 哨所 shàosuǒ

    - san bằng trạm gác của địch quân

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zǒu dào 前方 qiánfāng de 哨所 shàosuǒ

    - Chúng tôi đi tới đồn gác phía trước.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 听到 tīngdào le 一只 yīzhī niǎo zài shào

    - Chúng tôi nghe thấy một con chim đang hót.

  • volume volume

    - 鼓点子 gǔdiǎnzi 敲得 qiāodé yòu 响亮 xiǎngliàng yòu 花哨 huāshao

    - nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.

  • volume volume

    - 打扮 dǎbàn 老气 lǎoqì 花哨 huāshao

    - cô ấy ăn mặc không cổ lỗ cũng không mắc tiền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Shào
    • Âm hán việt: Sáo , Tiêu , Tiếu
    • Nét bút:丨フ一丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RFB (口火月)
    • Bảng mã:U+54E8
    • Tần suất sử dụng:Cao