Đọc nhanh: 哨 (tiêu.sáo). Ý nghĩa là: chòi canh; trạm gác; chốt quan sát, còi; cái còi, hót; kêu (chim). Ví dụ : - 他在哨岗上值班。 Anh ấy đang trực tại trạm gác.. - 我们走到前方的哨所。 Chúng tôi đi tới đồn gác phía trước.. - 他用哨子召集大家。 Anh ấy dùng còi để tập hợp mọi người.
哨 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chòi canh; trạm gác; chốt quan sát
军队;民兵等为警戒;侦察等任务而设的岗位
- 他 在 哨岗 上 值班
- Anh ấy đang trực tại trạm gác.
- 我们 走 到 前方 的 哨所
- Chúng tôi đi tới đồn gác phía trước.
✪ 2. còi; cái còi
(哨儿) 哨子
- 他 用 哨子 召集 大家
- Anh ấy dùng còi để tập hợp mọi người.
- 老师 吹 了 一声 哨
- Thầy giáo thổi một tiếng còi.
哨 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hót; kêu (chim)
鸟叫
- 群鸟 林间 不停 哨响
- Đàn chim hót không ngừng trong rừng.
- 我们 听到 了 一只 鸟 在 哨
- Chúng tôi nghe thấy một con chim đang hót.
✪ 2. tuần tra; canh gác
巡逻;警戒
- 士兵 们 在 营区 内哨
- Các binh sĩ tuần tra trong doanh trại.
- 警察 哨 了 整个 街区
- Cảnh sát tuần tra toàn bộ khu phố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哨
- 打 呼哨
- huýt còi
- 哨兵 奉命 一 发现 有 动静 就 立即 开枪
- Người lính gác được chỉ định rằng khi phát hiện có bất kỳ sự chuyển động nào, họ phải bắn ngay lập tức.
- 巡营 瞭哨
- tuần tra canh gác doanh trại.
- 拔除 敌军 哨所
- san bằng trạm gác của địch quân
- 我们 走 到 前方 的 哨所
- Chúng tôi đi tới đồn gác phía trước.
- 我们 听到 了 一只 鸟 在 哨
- Chúng tôi nghe thấy một con chim đang hót.
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 她 打扮 得 既 不 老气 , 也 不 花哨
- cô ấy ăn mặc không cổ lỗ cũng không mắc tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哨›