Đọc nhanh: 吹哨 (xuy sáo). Ý nghĩa là: tiếng còi.
吹哨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếng còi
发出口哨声或哨子声
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹哨
- 吹口哨 儿
- huýt sáo
- 你 在 试着 吹口哨
- Bạn đang cố gắng huýt sáo.
- 裁判 吹 了 口哨
- Người tham gia thổi còi.
- 老师 吹 了 一声 哨
- Thầy giáo thổi một tiếng còi.
- 他任 风吹雨打
- Cô ấy mặc cho gió thổi, mưa rơi.
- 路警 吹响 了 哨子 , 火车 就 开动 了
- Cảnh sát giao thông thổi còi, tàu hỏa bắt đầu chạy.
- 书 被 风 吹散 一地
- Sách bị gió thổi rơi đầy đất.
- 他 到处 吹嘘 说 他 儿子 这次 能得 第一
- Ông khoe khắp nơi rằng lần này con trai ông sẽ đạt hạng nhất lần này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吹›
哨›