吹哨 chuī shào
volume volume

Từ hán việt: 【xuy sáo】

Đọc nhanh: 吹哨 (xuy sáo). Ý nghĩa là: tiếng còi.

Ý Nghĩa của "吹哨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

吹哨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiếng còi

发出口哨声或哨子声

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹哨

  • volume volume

    - 吹口哨 chuīkǒushào ér

    - huýt sáo

  • volume volume

    - zài 试着 shìzhe 吹口哨 chuīkǒushào

    - Bạn đang cố gắng huýt sáo.

  • volume volume

    - 裁判 cáipàn chuī le 口哨 kǒushào

    - Người tham gia thổi còi.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī chuī le 一声 yīshēng shào

    - Thầy giáo thổi một tiếng còi.

  • volume volume

    - 他任 tārèn 风吹雨打 fēngchuīyǔdǎ

    - Cô ấy mặc cho gió thổi, mưa rơi.

  • volume volume

    - 路警 lùjǐng 吹响 chuīxiǎng le 哨子 shàozi 火车 huǒchē jiù 开动 kāidòng le

    - Cảnh sát giao thông thổi còi, tàu hỏa bắt đầu chạy.

  • volume volume

    - shū bèi fēng 吹散 chuīsàn 一地 yīdì

    - Sách bị gió thổi rơi đầy đất.

  • volume volume

    - 到处 dàochù 吹嘘 chuīxū shuō 儿子 érzi 这次 zhècì 能得 néngdé 第一 dìyī

    - Ông khoe khắp nơi rằng lần này con trai ông sẽ đạt hạng nhất lần này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuī , Chuì
    • Âm hán việt: Xuy , Xuý
    • Nét bút:丨フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RNO (口弓人)
    • Bảng mã:U+5439
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Shào
    • Âm hán việt: Sáo , Tiêu , Tiếu
    • Nét bút:丨フ一丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RFB (口火月)
    • Bảng mã:U+54E8
    • Tần suất sử dụng:Cao