Đọc nhanh: 哑 (a.nha.á.ách). Ý nghĩa là: câm, Xem: 参看〖聋哑症〗, khàn giọng. Ví dụ : - 哑剧 kịch câm. - 哑口无言。 câm như hến; câm như thóc. - 沙哑 giọng khàn
哑 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. câm
由于生理缺陷或疾病而不能说话
- 哑剧
- kịch câm
- 哑口无言
- câm như hến; câm như thóc
✪ 2. Xem: 参看〖聋哑症〗
✪ 3. khàn giọng
嗓子干涩发不出声音或发音低而不清楚
- 沙哑
- giọng khàn
- 哑 嗓子
- khản cổ
- 嗓子 都 喊 哑 了
- hét khản cả cổ
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. xịt; tịt; điếc (pháo)
因发生故障,炮弹、子弹等打不响
- 哑炮
- pháo tịt
- 哑火
- tịt ngòi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哑
- 她 的 哥哥 是 哑巴
- Anh trai của cô ấy là một người câm.
- 面对 不可 辩驳 的 事实 , 他 只有 装聋作哑 了
- Đối mặt với sự thật không thể chối cãi, hắn chỉ có giả điếc giả câm.
- 嗓子 都 喊 哑 了
- hét khản cả cổ
- 哑炮
- pháo tịt
- 她 的 吭声 很 沙哑
- Giọng nói của cô ấy rất khàn.
- 她 的 声音 有点 沙哑
- Giọng của cô ấy hơi khàn.
- 她 在 事故 中 哑巴 了
- Cô ấy đã bị câm trong tai nạn.
- 喑哑
- mất tiếng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哑›