volume volume

Từ hán việt: 【dục】

Đọc nhanh: (dục). Ý nghĩa là: hừm, úi, oái. Ví dụ : - 喔唷!这么大的西瓜。 ái chà! quả dưa to thế này.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

khi là Câu thường (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. hừm

见〖哼唷〗

Ví dụ:
  • volume volume

    - ō 这么 zhème de 西瓜 xīguā

    - ái chà! quả dưa to thế này.

✪ 2. úi

叹词, 表示轻微的惊异 (有时带玩笑的语气)

✪ 3. oái

叹词, 表示惊讶、痛苦等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - ō 这么 zhème de 西瓜 xīguā

    - ái chà! quả dưa to thế này.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Yō , Yo
    • Âm hán việt: Dục
    • Nét bút:丨フ一丶一フ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RYIB (口卜戈月)
    • Bảng mã:U+5537
    • Tần suất sử dụng:Trung bình