Đọc nhanh: 响遍 (hưởng biến). Ý nghĩa là: vang dội (khắp nơi).
响遍 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vang dội (khắp nơi)
to resound (all over the place)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 响遍
- 乒 的 一声 枪响
- Một tiếng súng nổ 'đoàng'.
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 不声不响
- im hơi lặng tiếng
- 书稿 已 通读 一遍
- đọc qua một lượt bản thảo.
- 乐团 在 演奏 交响曲
- Dàn nhạc đang biểu diễn giao hưởng.
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 书声 唔 唔 在 图书馆 回响
- Tiếng đọc sách ê a vang vọng trong thư viện.
- 乒乓球 运动 在 中国 十分 普遍
- ở Trung Quốc, chơi bóng bàn rất là phổ biến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
响›
遍›