Đọc nhanh: 哌替啶 (oa thế đính). Ý nghĩa là: pethidine (hay còn gọi là meperidine hoặc Demerol) (từ mượn).
哌替啶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. pethidine (hay còn gọi là meperidine hoặc Demerol) (từ mượn)
pethidine (aka meperidine or Demerol) (loanword)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哌替啶
- 他 替代 我 参赛
- Anh ấy thay thế tôi tham gia cuộc thi.
- 颤音 两个 相距 一个 音 或 半个 音 的 音 的 迅速 交替
- Sự thay đổi nhanh chóng giữa hai âm có khoảng cách bằng một nốt nhạc hoặc một nửa nốt nhạc.
- 他 称 其 为 G 水 的 替代品
- Ông đã tiếp thị nó như một sự thay thế cho GHB.
- 他 的 职位 被 别人 代替 了
- Vị trí của anh ấy đã bị người khác thay thế rồi.
- 他 以 一张 欠条 代替 现金 付给 我们
- Anh ấy đã sử dụng một tấm giấy nợ thay thế tiền mặt để trả cho chúng tôi.
- 他 没来 , 你 替 他 吧
- Anh ấy không đến, anh làm thay anh ấy đi!
- 他 替 别人 背黑锅
- Anh ta nhận tội thay người khác.
- 他 没来 , 我 临时 顶替 一下
- anh ấy không đến, tôi phải thay anh ấy một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哌›
啶›
替›