Đọc nhanh: 品检站 (phẩm kiểm trạm). Ý nghĩa là: Trạm kiểm nghiệm.
品检站 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trạm kiểm nghiệm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 品检站
- 果品 收购站 已经 开秤 收购 西瓜 了
- trạm thu mua rau quả đã bắt đầu thu mua dưa hấu.
- 拆开 包装 检查 里面 的 物品
- Mở bao bì để kiểm tra các vật phẩm bên trong.
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 请 检查 商品 的 价格
- Xin hãy kiểm tra giá của hàng hóa.
- 产品 出厂 都 要 经过 检查
- Sản phẩm đều phải qua kiểm tra trước khi xuất xưởng.
- 我 对 产品 进行 检验
- Tôi thực hiện kiểm tra sản phẩm.
- 产品 通过 了 质量检验
- Sản phẩm đã qua kiểm tra chất lượng.
- 我们 的 委托人 可能 走不出 检查站 一英里
- Khách hàng của chúng tôi sẽ không vượt qua trạm kiểm soát một dặm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
检›
站›