Đọc nhanh: 充值 (sung trị). Ý nghĩa là: nạp tiền. Ví dụ : - 我需要充值手机。 Tôi cần nạp tiền điện thoại.. - 他帮我充值了游戏账户。 Anh ấy đã giúp tôi nạp tiền vào tài khoản trò chơi.. - 你可以在线充值吗? Bạn có thể nạp tiền trực tuyến không?
充值 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nạp tiền
指给账户、卡等补充金额或费用,使其具备更多的可用资金或额度
- 我 需要 充值 手机
- Tôi cần nạp tiền điện thoại.
- 他 帮 我 充值 了 游戏 账户
- Anh ấy đã giúp tôi nạp tiền vào tài khoản trò chơi.
- 你 可以 在线 充值 吗 ?
- Bạn có thể nạp tiền trực tuyến không?
- 她 每天 都 充值 少量 金额
- Cô ấy nạp một số tiền nhỏ mỗi ngày.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 充值
✪ 1. 充值了 + Danh từ
đã nạp tiền cái gì đó
- 我 充值 了 公交 卡
- Tôi đã nạp tiền thẻ xe buýt.
- 她 充值 了 游戏币
- Cô ấy đã nạp tiền trò chơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充值
- 她 充值 了 游戏币
- Cô ấy đã nạp tiền trò chơi.
- 我 充值 了 公交 卡
- Tôi đã nạp tiền thẻ xe buýt.
- 我 需要 充值 手机
- Tôi cần nạp tiền điện thoại.
- 她 每天 都 充值 少量 金额
- Cô ấy nạp một số tiền nhỏ mỗi ngày.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 他 帮 我 充值 了 游戏 账户
- Anh ấy đã giúp tôi nạp tiền vào tài khoản trò chơi.
- 请问 您 这里 有 卖 手机 充值卡 吗 ?
- Bạn có thẻ nạp tiền điện thoại di động nào không?
- 你 可以 在线 充值 吗 ?
- Bạn có thể nạp tiền trực tuyến không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
充›