Đọc nhanh: 哀惜 (ai tích). Ý nghĩa là: Thương tiếc. § Cũng nói là ai liên 哀憐. ◇Sưu Thần Kí 搜神記: Tướng sĩ ai tích; tàng kì thi 將士哀惜; 藏其尸 (Quyển nhất)..
哀惜 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thương tiếc. § Cũng nói là ai liên 哀憐. ◇Sưu Thần Kí 搜神記: Tướng sĩ ai tích; tàng kì thi 將士哀惜; 藏其尸 (Quyển nhất).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哀惜
- 默哀 三分钟
- Mặc niệm ba phút
- 人生 总有 许多 悲哀
- Đời người luôn có nhiều sự bi ai.
- 他 哀求 我 不要 离开
- Anh ấy cầu xin tôi đừng rời đi.
- 他 哀怜 贫困 的 小孩子
- Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 人要 知福 、 惜福 、 再 造福
- Con người phải biết trân trọng những thứ đang có, rồi tạo phúc
- 为了 成功 , 他 在所不惜
- Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.
- 他 倍加 珍惜 自然环境 , 积极参与 环保 活动
- Anh ấy đặc biệt quý trọng môi trường tự nhiên và tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哀›
惜›