Đọc nhanh: 哀情 (ai tình). Ý nghĩa là: Tình cảm đau buồn. ◇Hán Vũ Đế 漢武帝: Hoan lạc cực hề ai tình đa; Thiếu tráng kỉ thì hề nại lão hà? 歡樂極兮哀情多; 少壯幾時兮奈老何? (Thu phong từ 秋風辭)..
哀情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tình cảm đau buồn. ◇Hán Vũ Đế 漢武帝: Hoan lạc cực hề ai tình đa; Thiếu tráng kỉ thì hề nại lão hà? 歡樂極兮哀情多; 少壯幾時兮奈老何? (Thu phong từ 秋風辭).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哀情
- 我 感到 爱情 的 悲哀
- Tôi cảm thấy đau xót của tình yêu.
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 下基层 了解 情况
- Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.
- 黛色 眼眸 藏 深情
- Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 七夕节 是 中国 的 情人节
- Ngày lễ Thất tịch là ngày lễ tình nhân của Trung Quốc.
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 七情六欲
- thất tình lục dục.
- 一瞬间 , 我 想到 了 很多 事情
- Trong chớp mắt, tôi đã nghĩ đến rất nhiều chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哀›
情›