Đọc nhanh: 哀感 (ai cảm). Ý nghĩa là: Thấy buồn rầu thương xót trong lòng..
哀感 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thấy buồn rầu thương xót trong lòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哀感
- 他 感到 非常悲哀
- Anh ấy cảm thấy vô cùng xót xa.
- 我 感到 爱情 的 悲哀
- Tôi cảm thấy đau xót của tình yêu.
- 他 的 离去 让 我 感到 悲哀
- Sự ra đi của anh ấy khiến tôi cảm thấy đau thương.
- 不要 这么 多愁善感
- Đừng đa sầu đa cảm như vậy.
- 不要 流露 自卑感
- Đừng để lộ ra cảm giác tự ti
- 两国关系 问题 很 敏感
- Quan hệ giữa hai nước rất nhạy cảm.
- 两家 常 走动 , 感情 很深
- hai nhà thường qua lại, cảm tình rất sâu sắc.
- 上 完药 后 感觉 好多 了
- Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哀›
感›