咸盐 xián yán
volume volume

Từ hán việt: 【hàm diêm】

Đọc nhanh: 咸盐 (hàm diêm). Ý nghĩa là: muối (thông tục), muối ăn.

Ý Nghĩa của "咸盐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

咸盐 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. muối (thông tục)

salt (colloquial)

✪ 2. muối ăn

table salt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咸盐

  • volume volume

    - 咸淡 xiándàn kǒu

    - vừa ăn

  • volume volume

    - 做菜 zuòcài 要放 yàofàng 适量 shìliàng yán

    - Nấu ăn phải cho lượng muối thích hợp.

  • volume volume

    - 咸水 xiánshuǐ 淡化 dànhuà

    - ngọt hoá nước mặn

  • volume volume

    - hěn xián

    - Cá rất mặn.

  • volume volume

    - 咸受 xiánshòu 其益 qíyì

    - Tất cả đều được hưởng lợi của nó.

  • volume volume

    - 北方 běifāng de 咸菜 xiáncài hěn xián

    - Món mặn của miền Bắc rất mặn.

  • volume volume

    - 厨师 chúshī zài cài shàng le 一些 yīxiē yán 花儿 huāér

    - Đầu bếp rắc một ít muối hạt lên món ăn.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 加上 jiāshàng 点盐 diǎnyán ma

    - Bạn có thể thêm chút muối được không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Giảm , Hàm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHMR (戈竹一口)
    • Bảng mã:U+54B8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+5 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn
    • Âm hán việt: Diêm
    • Nét bút:一丨一丨丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GYBT (土卜月廿)
    • Bảng mã:U+76D0
    • Tần suất sử dụng:Cao