Đọc nhanh: 品控 (phẩm khống). Ý nghĩa là: kiểm soát chất lượng (QC), viết tắt cho 品質控制 | 品质控制.
品控 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiểm soát chất lượng (QC), viết tắt cho 品質控制 | 品质控制
quality control (QC), abbr. for 品質控制|品质控制
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 品控
- 不要 把 本 产品 如果 您 有 吞咽困难
- Không dùng sản phẩm này nếu bạn gặp khó khăn khi nuốt.
- 控购 商品
- chống thu gom sản phẩm.
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 不能 給不 合格 产品 上市 开绿灯
- Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.
- 不法 厂商 仿冒 名牌商品
- nhà máy bất hợp pháp làm giả nhãn hiệu hàng nổi tiếng.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 一篇 好 的 作品 有 它 自己 的 韵律
- Một bài viết hay sẽ có nhịp điệu riêng.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
控›