Đọc nhanh: 品等 (phẩm đẳng). Ý nghĩa là: cấp (chất lượng của sản phẩm). Ví dụ : - 按商品等级规定价格。 Theo cấp hàng hoá mà qui định giá cả.
品等 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cấp (chất lượng của sản phẩm)
grade (quality of product)
- 按 商品 等级 规定 价格
- Theo cấp hàng hoá mà qui định giá cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 品等
- 产品 按 质量 划分 等次
- phân cấp sản phẩm theo chất lượng.
- 菜单 上 有 毛肚 、 鸭肠 等 菜品
- Dạ dày bò trong thực đơn có các món như xách bò, ruột vịt.
- 他 的 作品 被 列为 甲等
- Tác phẩm của anh ấy được xếp vào hạng nhất.
- 等外品
- sản phẩm ngoại hạng (kém phẩm chất).
- 按 商品 等级 规定 价格
- Theo cấp hàng hoá mà qui định giá cả.
- 这 只是 次 等 商品
- Đây chỉ là hàng kém chất lượng.
- 她 的 夹克 在 服装 精品 店里 等待 修改
- Áo khoác của cô đang chờ được sửa đổi trong một cửa hàng quần áo.
- 设计 模型 雕塑 或 建筑物 等 拟作 作品 的 通常 很小 的 模型
- Mô hình thường rất nhỏ của các tác phẩm như mô hình điêu khắc hoặc các công trình kiến trúc được thiết kế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
等›