Đọc nhanh: 咸淡 (hàm đạm). Ý nghĩa là: nước lợ, độ mặn, mặn và không mặn (hương vị).
咸淡 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nước lợ
brackish (water)
✪ 2. độ mặn
degree of saltiness
✪ 3. mặn và không mặn (hương vị)
salty and unsalty (flavors)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咸淡
- 咸淡 合 口
- vừa ăn
- 他 只 淡淡地 问 了 几句
- Anh ấy chỉ hỏi vài câu xã giao.
- 咸水 淡化
- ngọt hoá nước mặn
- 这 道菜 咸淡 如何 ?
- Món ăn này vị như thế nào?
- 他 态度 一直 很 冷淡
- Thái độ của anh ấy luôn rất lạnh nhạt.
- 你 先 尝尝 咸淡 怎么样 吧
- Bạn thử nếm mặn nhạt như thế nào trước đi
- 他强 打着 精神 说话 , 怕 冷淡 了 朋友
- anh ấy gắng gượng chuyện trò, sợ nhạt nhẽo với bạn bè.
- 这个 说 咸 了 那个 说淡 了 真是 众口难调
- Cái này nói mặn, cái kia nói nhạt, đúng là chín người mười ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咸›
淡›