Đọc nhanh: 咳血 (khái huyết). Ý nghĩa là: Ho ra máu..
咳血 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ho ra máu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咳血
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 他 咳嗽 得 很 厉害
- Anh ấy ho rất dữ dội.
- 他 头部 受伤 血流如注
- Anh ta bị chấn thương đầu và máu chảy máu.
- 他 得 了 血亏 病
- Cậu ấy bị bệnh thiếu máu.
- 他们 的 血 没有 白流
- Họ đã không đổ máu một cách oan uổng.
- 他 在 发高烧 , 咳得 很 厉害
- Anh ấy đang bị sốt cao, ho rất nhiều.
- 他 失血过多 虽经 医治 亦 回天乏术
- Anh ta mất quá nhiều máu, mặc dù đã được bác sĩ cứu chữa, nhưng vẫn không thể phục hồi
- 他 的 观点 咳唾成珠 , 击碎唾壶 , 一针见血 尺幅 万里
- Quan điểm của anh ấy nói ra như nhả ngọc phun châu, đập vỡ lẽ thường hướng qua vạn dặm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咳›
血›