Đọc nhanh: 咳必清 (khái tất thanh). Ý nghĩa là: Thuốc giảm ho.
咳必清 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thuốc giảm ho
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咳必清
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 咱们 必须 把 情况 摸清楚 , 不能 回去 交白卷
- chúng ta nhất thiết phải nắm rõ tình hình, không thể trở về tay không.
- 这个 月 必须 完清 税款
- Tháng này phải nộp đủ tiền thuế.
- 必须 弄清楚 这件 事
- Phải làm sáng tỏ chuyện này.
- 这 笔债 必须 尽快 还清
- Số tiền nợ này phải trả hết nhanh chóng.
- 文章 要 写 得 清通 , 必须 下 一番 苦功
- văn vẻ muốn viết trôi chảy thì phải tốn nhiều công sức.
- 谁是谁非 , 必须 质对 清楚
- ai đúng ai sai cần phải đối chứng rõ ràng.
- 首先 必须 把 场地 清理 好 , 否则 无法 施工
- Trước tiên phải dọn sạch mặt bằng, nếu không thì không có cách gì thi công được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咳›
必›
清›