Đọc nhanh: 咯吱 (khách chi). Ý nghĩa là: kẽo kẹt. Ví dụ : - 扁担压得咯吱 咯吱地直响。 đòn gánh kẽo kẹt.
咯吱 khi là Từ tượng thanh (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẽo kẹt
象声词
- 扁担 压 得 咯吱 咯吱 地直 响
- đòn gánh kẽo kẹt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咯吱
- 把 鱼刺 咯 出来
- Khạc xương cá ra.
- 我们 该 走 咯 !
- Chúng ta nên đi thôi!
- 床 的 弹簧 太旧 了 , 总是 发出 咯吱 声
- Cái đệm giường lò xo cũ quá rồi, lúc nào cũng kêu cót két.
- 扁担 压 得 咯吱 咯吱 地直 响
- đòn gánh kẽo kẹt.
- 教师 的 嗓音 很 高 孩子 们 都 不禁 咯咯 地笑 起来
- Giáo viên đọc to lên, các em học sinh không nhịn được mà cười toe toét.
- 从 楼梯 上 传来 了 咯噔 咯噔 的 皮靴 声
- trên cầu thang có tiếng giày lộp cộp.
- 问 他 几遍 , 他 都 没 吱声
- hỏi anh ấy mấy lần, anh ấy đều không lên tiếng.
- 是 什么 在 吱 吱 叫
- cái gì đang kêu chít chít?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吱›
咯›