Đọc nhanh: 咯咯 (khạc khạc). Ý nghĩa là: khanh khách (từ tượng thanh, tiếng cười), ộp ộp; ồm ộp, cạch cạch. Ví dụ : - 教师的嗓音很高, 孩子们都不禁咯咯地笑起来. Giáo viên đọc to lên, các em học sinh không nhịn được mà cười toe toét.
咯咯 khi là Từ tượng thanh (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. khanh khách (từ tượng thanh, tiếng cười)
同'格格'
- 教师 的 嗓音 很 高 孩子 们 都 不禁 咯咯 地笑 起来
- Giáo viên đọc to lên, các em học sinh không nhịn được mà cười toe toét.
✪ 2. ộp ộp; ồm ộp
青蛙叫声
✪ 3. cạch cạch
格格
✪ 4. cọc cọc
敲门声
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咯咯
- 把 鱼刺 咯 出来
- Khạc xương cá ra.
- 油漆 开始 龟裂 咯
- Sơn bắt đầu nứt ra.
- 快 把 鱼刺 咯 出来
- Mau khạc cái xương cá ra.
- 我们 该 走 咯 !
- Chúng ta nên đi thôi!
- 扁担 压 得 咯吱 咯吱 地直 响
- đòn gánh kẽo kẹt.
- 母鸡 咯咯 叫 表示 要 下蛋 了
- Gà mẹ kêu cục tác có nghĩa là sắp đẻ trứng.
- 我们 一起 去 逛街 咯 !
- Chúng ta cùng nhau đi dạo phố nhé!
- 教师 的 嗓音 很 高 孩子 们 都 不禁 咯咯 地笑 起来
- Giáo viên đọc to lên, các em học sinh không nhịn được mà cười toe toét.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咯›