Đọc nhanh: 咤叉 (sá xoa). Ý nghĩa là: Xoa hai tay. ◇Đỗ Mục 杜牧: Sơ tuế kiều nhi vị thức gia; Biệt gia bất bái thủ trá xoa 初歲嬌兒未識爺; 別爺不拜手吒叉 (Biệt gia 別家) Năm trước; bé Kiều chưa biết cha; Giã từ không lạy; hai tay xoa..
咤叉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xoa hai tay. ◇Đỗ Mục 杜牧: Sơ tuế kiều nhi vị thức gia; Biệt gia bất bái thủ trá xoa 初歲嬌兒未識爺; 別爺不拜手吒叉 (Biệt gia 別家) Năm trước; bé Kiều chưa biết cha; Giã từ không lạy; hai tay xoa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咤叉
- 叉 着 腿 站 着
- Đứng giạng chân.
- 园艺 叉子 的 一个 尖齿 把 他 的 脚 扎 了
- "Một chiếc ngàm nhọn của cây cào vườn đã đâm vào chân anh ta."
- 她 用 叉 吃饭
- Cô ấy dùng nĩa ăn cơm.
- 门 被 叉住 打不开
- Cửa bị chặn không mở được.
- 吃 西餐 用 刀叉
- dùng dao, nĩa ăn đồ ăn tây.
- 工厂 里 有 很多 叉车
- Trong nhà máy có nhiều xe nâng.
- 她 的 头发 特别 干 , 很 容易 分叉
- Tóc cô ấy rất sạch, rất dễ tách ra.
- 小孩儿 叉 着 腿 在 地上 坐 着
- Đứa trẻ giạng chân ngồi xuống đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叉›
咤›