咖啡杯 kāfēi bēi
volume volume

Từ hán việt: 【già phê bôi】

Đọc nhanh: 咖啡杯 (già phê bôi). Ý nghĩa là: Cốc café.

Ý Nghĩa của "咖啡杯" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

咖啡杯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cốc café

咖啡杯由负离子粉、电气石、优质粘土和其它基础材料烧结而成。 高咖啡杯放出的高浓度负离子可以对水发生电解作用,产生带有负电的氢氧基离子,使水中的大分子团变小,增强了水的溶解力和渗透力。因而咖啡杯内装的饮用水对饮料有更强的溶解能力,饮料效果更佳。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咖啡杯

  • volume volume

    - zài lái 一杯 yībēi 咖啡 kāfēi

    - Một tách cà phê nữa.

  • volume volume

    - le 一杯 yībēi 咖啡 kāfēi

    - Tôi đã uống một cốc cà phê.

  • volume volume

    - 这杯 zhèbēi 咖啡 kāfēi shàng 有些 yǒuxiē 泡沫 pàomò

    - Cốc cà phê này có một chút bọt.

  • volume volume

    - 桌上 zhuōshàng 放着 fàngzhe 一杯 yībēi 咖啡 kāfēi

    - Trên bàn đang đặt một tách cà phê.

  • volume volume

    - wèi 满上 mǎnshàng 一杯 yībēi 咖啡 kāfēi

    - Tôi rót đầy cho bạn một ly cà phê.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu yào 喝一杯 hēyībēi 咖啡 kāfēi 提神 tíshén

    - Ngày nào cô ấy cũng uống một tách cà phê cho tỉnh táo.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng 能带 néngdài 一杯 yībēi tiě 咖啡 kāfēi

    - Bây giờ tôi có thể mang theo một ly cà phê

  • volume volume

    - 这杯 zhèbēi 咖啡 kāfēi de 口感 kǒugǎn hěn hǎo

    - Cốc cà phê này có vị rất ngon.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Gā , Kā
    • Âm hán việt: Ca , Gia , Già
    • Nét bút:丨フ一フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RKSR (口大尸口)
    • Bảng mã:U+5496
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Fēi , Pēi
    • Âm hán việt: Phi , Phê , Phôi , Phỉ
    • Nét bút:丨フ一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RLMY (口中一卜)
    • Bảng mã:U+5561
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Bēi
    • Âm hán việt: Bôi
    • Nét bút:一丨ノ丶一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMF (木一火)
    • Bảng mã:U+676F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao