Đọc nhanh: 咏春 (vịnh xuân). Ý nghĩa là: Vịnh Xuân Quyền, Vĩnh Xuân - "Nắm đấm mùa xuân hát" (võ thuật Trung Quốc), giống với 詠春拳 | 咏春拳.
咏春 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Vịnh Xuân Quyền
Wing Chun
✪ 2. Vĩnh Xuân - "Nắm đấm mùa xuân hát" (võ thuật Trung Quốc)
Yongchun -"Singing Spring Fist" (Chinese martial art)
✪ 3. giống với 詠春拳 | 咏春拳
same as 詠春拳|咏春拳 [yǒng chūn quán]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咏春
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 三月 是 春季 的 末 月
- Tháng ba là tháng cuối của mùa xuân.
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
- 今天 电影院 放映 青 春之歌
- Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "Bài ca tuổi trẻ".
- 今天 是 春季 的 头 一天 。 我 不 喜欢 春天
- Hôm nay là ngày đầu tiên của mùa xuân. Tôi không thích mùa xuân.
- 今年 春 上 雨水 多
- mùa xuân năm nay mưa nhiều.
- 今年 早春 真暖得 出奇
- đầu xuân năm nay thật ấm áp khác thường.
- 今年 我们 在 国外 过 春节
- Năm nay chúng tôi đón Tết ở nước ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咏›
春›